4 nguyên nhân làm hỏng màn hình iPhone X/XS
- Do bạn vô tình làm tuột tay đánh rơi chiếc iPhone của mình xuống nền gạch cứng. Đây là nguyên nhân hàng đầu và rất nhiều người mắc phải.
- Để máy quá lâu trong môi trường có độ ẩm cao gây chập cháy bo mạch. Khi gặp lỗi này quý khách bắt buộc phải thay màn hình.
- Đặt máy trong môi trường có nhiều vật cứng sắc nhọn (như túi xách của các bạn nữ, ba lô…) va chạm mạnh với màn hình gây vỡ nứt, hư hỏng màn hình iPhone.
- Để vật nặng đè lên máy cũng là một nguyên nhân khá phổ biến gây nên tình trạng hư hỏng màn hình.
Biểu hiện màn hình iPhone cần thay
- Màn hình iPhone X/XS bị sọc ngang, sọc dọc, bị ám vàng, bị đốm tím, nhòe, mờ.
- Màn hình iPhone X/XS bị chảy mực, loang mực.
- Màn hình bị tối ở góc hoặc bị chết một hay nhiều điểm trên màn hình.
- Đánh rơi điện thoại làm nứt, bể, vỡ màn hình, dây cáp màn hình bị lỏng hoặc main bị tác động.
- Màn hình bị liệt cảm ứng, đơ máy hoàn toàn.
- iPhone X/XS bị loạn cảm ứng.
- Máy iPhone bị hở ron do lớp keo gắn linh kiện máy bị bung ra có thể do nước thẩm thấu hoặc, pin bị phồng và phù lên.
Phân biệt 3 loại màn hình iPhone X/XS
- Màn zin chính hãng: Màn hình chính hãng, chất lượng cao đi theo máy được bóc từ những con máy dính iCloud hay chết main, do Apple sản xuất, ít bị đơ liệt, có màu trắng đục nhẹ.
- Màn zin ép kính: Màn hình do Apple sản xuất nhưng trong quá trình sử dụng bị rơi vỡ, trầy xước nên được ép lớp kính bên ngoài. Đặc điểm của loại này là khả năng hiển thị cao nhưng dễ bị hở sáng ở viền.
- Màn hình lô: Hàng kém chất lượng, không chính hãng, chất lượng không tốt để giảm giá thành. Độ bền của linh kiện kém, cảm ứng bị đơ liệt, dễ vỡ khi bị va đập.
Địa chỉ thay màn hình iPhone X/XS cần đảm bảo gì?
Để lựa chọn địa chỉ uy tín để thay màn hình cũng như các dịch vụ sửa chữa iPhone khác, bạn cần quan tâm đến một số điều sau:
- Trước khi thay thế cần hỏi thông tin của linh kiện để đảm bảo đúng chất lượng, đúng giá.
- Đối với các dịch vụ sửa chữa cơ bản như: thay màn hình iPhone, thay camera iPhone, ép lại kính iPhone hoặc thay pin thì cửa hàng phải đảm bảo thời gian sửa chữa cho khách. Có thể nhận máy ngay mà không cần gửi lại máy tại cửa hàng.
- Cam kết trong quá trình sửa chữa vì có thể có rủi ro ảnh hưởng đến phần cứng của máy. Cửa hàng cần có chế độ bảo hành lâu dài để đảm bảo quyền lợi của người dùng.
- Niêm yết mức giá thay màn hình iPhone X/XS bao nhiêu trước khi tiến hành sửa chữa.
Quy trình thay màn hình iPhone X/XS tại Trùng Dương Service
- Bước 1: Nhân viên tư vấn nhận máy và thông tin mô tả từ khách hàng về tình trạng hư hỏng màn hình của máy.
- Bước 2: Kỹ thuật viên tiến hành kiểm tra máy, xác định nguyên nhân gây ra lỗi và đưa ra hướng khắc phục tối ưu cho khách hàng.
- Bước 3: Thông báo giá với khách hàng, sau đó sẽ kí tên lên linh kiện để xác nhận đồng ý thay thế.
- Bước 4: Kỹ thuật viên tiến hành thay màn hình iPhone X/XS chính hãng cho khách hàng. Sau khi thay, khách hàng sẽ kiểm tra lại màn hình và các chức năng khác của máy.
- Bước 5: Hoàn thiện quá trình sửa chữa, trả lại máy cho khách, viết phiếu bảo hành 1 tháng cho khách hàng.
Ưu điểm vượt trội của công nghệ ép màn hình chân không tại Trùng Dương Service
- An toàn, chính xác đến 100%, không còn vấn đề sau khi thay màn hình.
- Là một dây chuyền tự động, máy móc hiện đại nên quá trình sửa chữa nhanh chóng chỉ trong khoảng 1 tiếng là khách hàng có thể lấy máy lại ngay.
- Chất lượng màn hình tốt, màn hình mới thay không có bụi bẩn.
Bảng giá thay màn hình + Pin khác lẻ (01/05/2023)
Model | Thay MH zin | Sàn IC | Thay MH Dura | FACE | Pin Zin | Pin sàn cổ |
---|---|---|---|---|---|---|
IP 6G | 500000 đ | 250000 đ | ||||
IP 6S | 600000 đ | 300000 đ | ||||
IP 6P | 750000 đ | 850000 đ | 400000 đ | |||
IP 6SP | 850000 đ | 850000 đ | 400000 đ | |||
IP 7G | 600000 đ | 640000 đ | 350000 đ | |||
IP 7P | 900000 đ | 850000 đ | 400000 đ | |||
IP 8G | 600000 đ | 640000 đ | 350000 đ | |||
IP 8P | 950000 đ | 850000 đ | 450000 đ | |||
IP X | 1800000 đ | 1170/1650 | 500000 đ | 550000 đ | 800000 đ | |
IP XS/XR | 1150000 đ | 950000 đ | 500000 đ | 600000 đ | 800000 đ | |
IP XSM | 2750000 đ | 1570/2390 | 500000 đ | 600000 đ | 800000 đ | |
IP 11 | 1300000 đ | 200000 đ | 1150000 đ | 600000 đ | 600000 đ | 900000 đ |
IP 11 PRO | 1850000 đ | 200000 đ | 1240/1940 | 600000 đ | 700000 đ | 900000 đ |
IP 11 PRM | 2700000 đ | 200000 đ | 1450/2650 | 600000 đ | 700000 đ | 1100000 đ |
IP 12/12 PRO | 3000000 đ | 400000 đ | 1750/2850 | 750000 đ | 900000 đ | 1100000 đ |
IP 12/12 PRO BÓC | 3500000 đ | 400000 đ | 750000 đ | 900000 đ | 1100000 đ | |
IP 12 PRM | 5300000 đ | 400000 đ | 3050/3950 | 750000 đ | 900000 đ | 1100000 đ |
IP 12 PRM BÓC | 5500000 đ | 400000 đ | 750000 đ | 900000 đ | 1200000 đ | |
IP 13 | 4400000 đ | 500000 đ | 1000000 đ | 1200000 đ | ||
IP 13 BÓC | 5000000 đ | 500000 đ | 1000000 đ | 1200000 đ | ||
IP 13 PRO | 6500000 đ | 500000 đ | 1000000 đ | 1200000 đ | ||
IP 13 PRO BÓC | 7200000 đ | 500000 đ | 1000000 đ | 1200000 đ | ||
IP 13 PRM | 6900000 đ | 500000 đ | 1000000 đ | 1200000 đ | ||
IP 13 PRM BÓC | 8500000 đ | 500000 đ | 1000000 đ | 1200000 đ | ||
IP 13 PRM Hãng | 9500000 đ | 1000000 đ | 1200000 đ |
Reviews
There are no reviews yet.